mù mù | tt. Xa thẳm, không thấy chi cả: Trông ra xa, chỉ mù-mù. |
Xa nữa là dãy núi Tam Đảo màu lam nhạt , đứng sừng sững to tát nguy nga , ngọn núi mù mù lẫn trong ngàn mây xám. |
Cha mẹ đói ăn cá thu Gả con xuống biển mù mù tăm tăm. |
Cha mẹ nàng muốn ăn cá thu Bắt anh đánh lưới mù mù tăm tăm Cha mẹ nàng đòi lễ vật một trăm Anh đi chín chục mười lăm quan ngoài Cha mẹ nàng đòi đôi bông tai Anh ra thợ bạc làm hai đôi vòng. |
Đi vào rừng , trời mù mù như thể có sương bao phủ , nhưng bỗng nhiên đến một khúc quẹo , trời sang hẳn ra. |
Ở đỉnh núi đằng kia , sương bốc lemù mùmù như khói. |
Ngoài kia , trời tối mù mù. |
* Từ tham khảo:
- thua em kém chị
- thua kém
- thua keo này bày keo khác
- thua keo trước được keo sau
- thua kiện mười bốn quan lăm, được kiện mười lăm quan chẵn
- thua lỗ