một chút | trt. C/g. Một tí, chút ít: Cho một chút mực // Một vật nhỏ-mọn: Cũng vì một chút con thơ, Cho nên giải chiếu đập dơ trăm đường (CD). |
một chút | - d. Một mức nào đó thôi, không đáng kể. Mầm cây mới nhú lên một chút. Có được một chút thành tích. Chờ cho một chút. |
một chút | dt. Mức độ không đáng kể, rất ngắn ngủi hoặc ít ỏi: đợi một chút o có chút thành tích đã tự phụ, kiêu căng. |
một chút | tt, trgt 1. ít thôi: ơn ai một chút chẳng quên (cd); Tôi chỉ cần một chút bún để dán. 2. Một thời gian rất ngắn: Anh đợi tôi một chút nhé; La cà một chút với các bạn (NgĐThi). |
Vồ vập lấy nàng trong một lúc lâu cho đến khi đã chán chê về xác thịt , đã mệt lả , chồng nàng nằm lại bên nàng mmột chútđể lấy sức ; rồi khi đã đỡ mệt , lại rón rén đi đất ra ngoài buồng mợ phán. |
Chàng vui mừng , không , chàng không đến nỗi gầy lắm , có lẽ béo hơn một chút thì tốt , nhưng béo quá , béo đến nỗi xấu và già đi như Lương và Mịch thì chàng sẽ khó chịu vô cùng. |
Chàng hỏi thuê xe về nhà mà chàng lại không muốn về nhà một chút nào cả. |
Nghĩ vậy , nàng lại thấy yêu Trương hơn lên một chút , nàng mỉm cười , tinh nghịch nhắm một bên mắt và lẩm bẩm như nói với Trương : Chắc anh phải phục em là tài. |
Chàng hạ lông mi xuống một chút và tưởng như đó là một lời nói Thu có thể hiểu : Anh yêu em lắm. |
Chàng nghiệm ra cứ mỗi lần lấy giọng âu yếm nói với Mùi một câu thì lòng chàng lại nao nao cảm động thương Mùi hơn lên một chút. |
* Từ tham khảo:
- một chữ bẻ đôi
- một chữ cắn đôi
- một chữ nên thầy
- một chữ nên thầy, một ngày nên nghĩa
- một con cá lội, mấy người buông câu
- một con cháu đánh ngã sáu người dưng