một chữ bẻ đôi | (làm) Kiến thức sơ đẳng tối thiểu (thường dùng trong câu phủ định): Người đồng chí vì nghèo mà một chữ bẻ đôi cũng không biết. |
một chữ bẻ đôi ra đúng được cái tên. |
một chữ bẻ đôitiếng Nhật tôi cũng không biết vì vậy tôi đã phải nhờ một người bạn giúp liên hệ với khách sạn nơi tôi trọ. |
* Từ tham khảo:
- một chữ nên thầy
- một chữ nên thầy, một ngày nên nghĩa
- một con cá lội, mấy người buông câu
- một con cháu đánh ngã sáu người dưng
- một con ngựa đau cả tàu chê cỏ
- một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ