môi giới chứng khoán | Một thành viên của sở giao dịch chứng khoán hoạt động với tư cách là người đại lí mua hoặc bán chứng khoán cho người khác, cho công chúng nói chung, cho một người kinh doanh chứng khoán, cho một người môi giới khác. |
Ngoài ra , thành viên tạo lập thị trường cho quỹ ETF còn có quyền cung cấp dịch vụ mmôi giới chứng khoáncho nhà đầu tư trong hoạt động hoán đổi danh mục ; thực hiện các giao dịch tự doanh với quỹ ETF ; vay chứng khoán cơ cấu để hoán đổi lấy các lô chứng chỉ quỹ ETF hoặc vay các lô chứng chỉ quỹ ETF để hoán đổi lấy danh mục chứng khoán cơ cấu. |
Đồng thời , các thành viên tạo lập thị trường cũng phải duy trì các điều kiện làm thành viên tạo lập thị trường ; có tối thiểu 2 nhân viên thực hiện hoạt động tạo lập thị trường đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định và không được đồng thời thực hiện nghiệp vụ mmôi giới chứng khoán; có quy trình giao dịch , quy trình quản lý rủi ro liên quan đến hoạt động tạo lập thị trường ; và có nghĩa vụ tuân thủ quy định về nghĩa vụ yết giá. |
Ngày 10/6/2015 , Uỷ ban chứng khoán đã quyết định đình chỉ toàn bộ hoạt động mmôi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán , tư vấn đầu tư chứng khoán và lưu ký chứng khoán của MHBS trong thời gian từ ngày 24/6 đến 24/12/2015 , vì MHBS không đáp ứng các điều kiện quy định về chỉ tiêu an toàn tài chính. |
Tại hầu hết các nước , giám sát tuân thủ đối với các mmôi giới chứng khoántập trung vào việc kiểm soát nội bộ và điều tra các khiếu nại của khách hàng. |
VFS được phép cung cấp các dịch vụ : Mmôi giới chứng khoán. |
Hai phòng giao dịch trên sẽ cung cấp đầy đủ các dịch vụ như mmôi giới chứng khoán, tư vấn đề tư chứng khoán , lưu ký chứng khoán cho các nhà đầu tư. |
* Từ tham khảo:
- môi giới ngoại hối
- môi giới tín phiếu
- môi hở răng lạnh
- môi không dính mép
- môi nhân
- môi sinh