móc họng | đt. Thò ngón tay khều trong cuống họng: Móc họng cho mửa ra // trt. Xóc, đâm hông, cách nói chọc tức: Nói móc họng. |
móc họng | đgt. Xỏ xiên, châm chọc, bới móc người khác: nói móc họng o chơi móc họng. |
móc họng chúng nó ra , lũ chứa tiền ấy. |
A ha , móc họng chúng nó ra. |
Thì Kiến [5a] móc họng mửa ra. |
Biết mình vừa ăn phải của đút , ông thò tay mmóc họngnôn ra cho hết , rồi nói với tên người hầu việc bếp : Thôi , mày đem số vàng ấy đi , tao tha cho không quở trách nữa. |
Ngoài ra , chế độ ăn uống phải kiêng khem mà nhiều lúc , tôi thèm ăn cũng phải nhịn hoặc ăn xong lại mmóc họngói ra hết. |
Gieo quẻ Chấn Hoán , điềm giặc tan Trần Thì Kiến (1260 1330) người làng Cự Sa , huyện Đông Triều , phủ Tân Hưng (nay thuộc tỉnh Quảng Ninh) , từng là môn khách của Hưng Đạo Đại vương Trần Quốc Tuấn , khi làm An phủ sứ Thiên Trường ông nổi danh là một ông quan liêm khiết , từng mmóc họngtrả cỗ của kẻ đút lót để khỏi mất thanh danh. |
* Từ tham khảo:
- móc kép
- móc lò
- móc máy
- móc mắt lôi mề
- móc miếng
- móc mưa