móc câu | - Đồ dùng có mỏ quặp dùng để cời. Giun móc câu. Loại ký sinh trùng bám vào ruột người ta. |
móc câu | dt. Dụng cụ có hình như chiếc lưỡi câu, dùng để móc, ngoắc để lấy các vật ở những vị trí khó lấy. |
móc câu | dt Đồ dùng có mỏ quặp: Kiếm một cái móc câu để cời vật ấy xuống. tt 1. Nói thứ chè mà cánh cong như cái móc: Cố tìm bằng được chè móc câu. 2. Nói thứ giun bám vào ruột người ta: Cháu bé xanh xao vì nó có giun móc câu. |
móc câu | .- Đồ dùng có mỏ quặp dùng để cời. Giun móc câu. Loại ký sinh trùng bám vào ruột người ta. |
Đầu gậy có nhiều móc câu nàu đủ sức đập chết kẻ địch , đánh gãy gươm giáo của chúng , hoặc móc đúng vào quần áo và kéo ngã chúng xuống. |
O , a hai chữ khác nhau ; vì a có cái móc câu bên mình". |
O , a hai chữ khác nhau ; vì a có cái móc câu bên mình". |
Đầu tiên là vị pháp sư Malaysia Ibrahim Mat Zin với 2 lần thực hiện nghi lễ tìm máy bay mất tích , Nghi lễ đầu tiên vị pháp sư 50 năm tuổi nghề này sử dụng mmóc câucá và chiếc giỏ tre , cùng các đồ đệ ngồi giữa sân bay quốc tế Kuala Lumpur làm phép. |
* Từ tham khảo:
- móc giò lái
- móc hàm
- móc họng
- móc hông
- móc kép
- móc lò