Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
miệng hùm
dt. Miệng con cọp (hổ) // (B) Miệng người hay nói lớn lối:
Miệng hùm gan sứa
(tng.)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
miệng hùm
dt. Ngb. Người hay nói chuyện can-đảm gan dạ mà kỳ thật nhát gan
: Miệng hùm gan sứa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
-
đạo ôn
-
đạo phật
-
đạo quan binh
-
đạo quân thứ năm
-
đạo sĩ
-
đạo tặc
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn lại tấm thân yếu ớt trơ trọi này thoát khỏi
miệng hùm
lần lên bờ sông tìm vào nhà dân ở đậu.
Bấy giờ vua (Hậu Nam Đế) trốn trong đất Di (Lạo) , chỉ mong thoát khỏi
miệng hùm
mà thôi.
Dương Mại may thoát khỏi
miệng hùm
, văng mình bỏ chạy.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
miệng hùm
* Từ tham khảo:
- đạo ôn
- đạo phật
- đạo quan binh
- đạo quân thứ năm
- đạo sĩ
- đạo tặc