miếng đất cắm dùi | Nh. Tấc đất cắm dùi. |
Một viên nói : Ở thôn kia có gã họ Đinh , bất mục với anh em , chẳng hòa với tông tộc , thừa dịp các cháu bé dại chữa lại chúc thư để chiếm cướp lấy cả ruộng nương , khiến họ không còn có miếng đất cắm dùi. |
Ngoại nói tía lành tính , chí thú nhất vùng này , dẫu tía nghèo , miếng đất cắm dùi còn không có , nhưng với bản tính tháo vát này , má về làm vợ tía , chẳng đói ngày nào đâu mà lo. |
* Từ tham khảo:
- miếng ngon miếng lành
- miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời
- miếng thịt làng, sàng thịt mua
- miếng trầu là đầu câu chuyện
- miếng trầu nên dâu nhà người
- miệng