miễn nhiệm | đgt. Cho thôi, không được giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm kì: miễn nhiệm giám đốc nhà máy. |
miễn nhiệm | đgt (H. miễn: truất bỏ; nhiệm: gánh vác) Cho thôi giữ một chức vụ: Một đại biểu Quốc hội bị miễn nhiệm, vì mắc tội tham nhũng. |
Ông Phùng Đình Thực cũng khẳng định sẽ tiếp tục cung cấp những chứng cứ mới thể hiện mình không có vai trò , trách nhiệm đáng kể trong dự án Thái Bình 2 ; ông không có lợi ích nhóm và từng ký quyết định mmiễn nhiệmlãnh đạo PVC sau khi đơn vị này thua lỗ 1 năm. |
Bà bị Ban Bí thư mmiễn nhiệmchức vụ ủy viên Ban cán sự đảng bộ Công Thương và Thủ tướng ký quyết định miễn nhiệm chức danh Thứ trưởng bộ Công Thương đối với bà Thoa từ ngày 16/8/2017. |
Hội nghị cũng đã công bố các Quyết định quan trọng như Quyết định phê duyệt Điều lệ (sửa đổi , bổ sung) Hội Mỹ nghệ Kim hoàn Đá quý Việt Nam ; Quyết định bầu bổ sung 4 Ủy viên Ban chấp hành TW Hội (gồm : Ông Nguyễn Xuân Thành ; bà Phan Thị Tuyết Minh ; bà Hồ Thị Thanh Hương ; ông Nguyễn Thanh Lộc) và mmiễn nhiệmmột số Ủy viên Ban Chấp hành theo Điều lệ Hội , gồm : Ông Nguyễn Văn Văn ; bà Nguyễn Thị Nga ; ông Nguyễn Đăng Kiểm ; ông Nguyễn Văn Hoan Đại diện cho Hội Mỹ nghệ Kim hoàn Đá quý Việt Nam. |
Đồng thời có cơ chế mmiễn nhiệm, bố trí công việc khác hoặc kiên quyết đưa ra khỏi ngành đối với những người không đủ phẩm chất , năng lực , không đáp ứng yêu cầu , nhiệm vụ. |
Nghị định này cũng giao quyền bổ nhiệm , mmiễn nhiệmcấp trưởng và phó các phòng , đơn vị trực thuộc cho giám đốc sở. |
Năm 2012 , khi trở thành Chủ tịch Hội đồng quản trị mới , ông Dương Phan Cường đã ký quyết định cho thôi việc hàng loạt giảng viên , cán bộ , trong đó có những người đang đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt như Hiệu phó , Chủ nhiệm và Phó chủ nhiệm các khoa chuyên môn... Để loại trừ các thành viên sáng lập ra khỏi trường , ông Cường đã cắt hết các chức vụ chuyên môn và khoa học của ông Đặng Văn Định , mmiễn nhiệmchức vụ Hiệu phó đối ông , sau đó không trả lương. |
* Từ tham khảo:
- miễn sai
- miễn sao
- miễn thứ
- miễn tố
- miễn trách
- miễn trừ