mĩ mãn | tt. Tốt đẹp đến mức làm thoả mãn được lòng mong muốn: kết quả rất mĩ mãn o mọi việc đều mĩ mãn. |
mĩ mãn | tt (H. mãn: đầy) Hoàn toàn, đầy đủ: Thành công mĩ mãn. |
mĩ mãn | Tốt đẹp đầy đủ: Kết-quả được mĩ-mãn. |
Kết quả là ông ta thành công mmĩ mãn. |
Thế là danh và lợi đều mmĩ mãn. |
Hai đại diện của giải Ngoại hạng là Stoke City và Fulham đều đã có sự khởi đầu mmĩ mãntại vòng loại Europa League để lọt vào vòng play off , sẽ được bốc thăm vào chiều tối nay , nơi các đội bóng mạnh như Tottenham , Schalke , AS Roma... đã đợi sẵn. |
Khi cả hai người trong cuộc có được sự thỏa hiệp thành công , mối quan hệ đó sẽ trở nên tuyệt vời hơn , mmĩ mãnhơn. |
Vì ngày đầu tiên quá mmĩ mãnnên chúng tôi quyết định ở lại thêm nửa ngày nữa để khám phá quanh vùng bằng xe máy. |
Trong khi đó , theo dõi các bệnh nhân từng bỏ ra nước ngoài chữa bệnh , bác sĩ Hải chưa thấy trường hợp nào bị ung thư mà lại chữa thành công mmĩ mãnở nước ngoài cả. |
* Từ tham khảo:
- mĩ nghệ
- mĩ nghệ phẩm
- mĩ ngọc đãi giá
- mĩ nhân
- mĩ nhân kế
- mĩ nữ