mĩ miều | tt. Đẹp, hào nhoáng bề ngoài, thường thực chất lại không phải như vậy: nhan sắc mĩ miều o lừa bịp bằng những ngôn từ mĩ miều. |
mĩ miều | tt Xinh đẹp (thường dùng với ý mỉa mai): Mĩ miều áo đỏ, áo xanh, mớ ba, mớ bảy (Tô-hoài). |
mĩ miều | Xinh đẹp: Cú đâu dám đọ tiên-nga mĩ-miều (C-h). |
Toàn người nàng có một vẻ đáng yêu mĩ miều và đằm thắm , như bông hoa nở đã vừa độ. |
Ai về Hoằng Hoá mà coi Chợ Quăng một tháng ba mươi phiên chiều Trai mĩ miều bút nghiên đèn sách Gái thanh tân chợ búa cửi canh Trai thì nhất bảng đề danh Gái thời dệt cửi vừa lanh vừa tài. |
Nhớ những lời của vợ kể ngày xưa , người chồng nói khoác hôm nay lại cứ đúng nguyên văn mà nói lại với những cô bamĩ miều^`u phương Nam đương ngồi ăn thang chan đẫm mắm tôm cà cuống. |
Một cmĩ miều^`u bỗng đập tay vào vai cô ngồi cạnh : Thôi chết rồi , nói vậy thì ở đây mình cũng có cà cuống mà mình không bắt để ăn… Thì đã nói là ở đây thiếu gì , nhưng cái hay là có người không buồn bắt , trong khi có người khác lại biết bắt lấy để rút cái chất nước thơm và cay ở trong bụng nó làm đồ gia vị độc đáo nhất , mê li nhất. |
Mong gì bây giờ ? Mà còn thèm gì bây giờ ? Những tiếng cười tiếng nói đa tình , những bộ đứng , cách đi duyên dáng của các cô bạn mĩ miều đã tắt như lửa ở trong lò sưởi tắt lúc trời gần sáng. |
Với mẹ chồng tuổi Dậu Chủ đề tối kỵ khi nói chuyện tâm sự chia sẻ với mẹ chồng tuổi Dậu là nhan sắc và quá khứ tuổi trẻ huy hoàng mmĩ miềucủa chính bạn hay bất cứ ai xinh đẹp trên đời. |
* Từ tham khảo:
- mĩ nghệ phẩm
- mĩ ngọc đãi giá
- mĩ nhân
- mĩ nhân kế
- mĩ nữ
- mĩ phẩm