mĩ | tt. X. Mỹ. |
mĩ | I. Đẹp: mĩ cảm o mĩ công o mĩ dục o mĩ học o mĩ lệ o mĩ miều o mĩ nghệ o mĩ nhân o mĩ nhân kế o mĩ nữ o mĩ phẩm o mĩ quan o mĩ thuật o mĩ trang o mĩ từ pháp o mĩ tư o mĩ viện o hoa mĩ o thẩm mĩ o thẩm mĩ học o toàn mĩ o tuyệt mĩ. II. Tốt, hoàn thiện: mĩ mãn o mĩ tục o mĩ vị. III. Châu Mĩ: nước Mĩ. |
mĩ | dt Cái đẹp; Sự đẹp: Làm sao đạt được ba tính chất: Chân, Thiện, Mĩ. |
mĩ | Đẹp, tốt. |
mĩ | Tên một châu trong ngũ-đại châu: Do chữ A-mĩ-lị-gia (Amérique) nói tắt. |
Toàn người nàng có một vẻ đáng yêu mĩ miều và đằm thắm , như bông hoa nở đã vừa độ. |
Ai về Hoằng Hoá mà coi Chợ Quăng một tháng ba mươi phiên chiều Trai mĩ miều bút nghiên đèn sách Gái thanh tân chợ búa cửi canh Trai thì nhất bảng đề danh Gái thời dệt cửi vừa lanh vừa tài. |
Bái Công khi ở Hán Gia Hoàn quân Bái Thượng để mà nghỉ ngơi Bái Công , Bái Thượng hoàn quân Tần cung mĩ nữ tình xuân mơ màng. |
Bảng treo tại chợ mĩ Lồng Chữ đề tên bậu không chồng có con. |
Bao giờ Yên mĩ có đình Đồng Trì có miếu thì mình lấy ta. |
Bước xuống thuyền chân giậm nhịp ba Gà kia một trứng nở đà hai con Một mạch mà chảy hai dòng Đèn kia hai ngọn , em biết chong ngọn nào ? Có trăng rồi lại có sao Có bông hoa huệ , có đào mĩ Thiên (Nhị Tiên ?) Bước xuống thuyền kêu bớ Kim Liên Kéo neo nhẹm nhẹm , Vân Tiên trao lời. |
* Từ tham khảo:
- mĩ dục
- mĩ đức
- mĩ học
- mĩ kim
- mĩ lệ
- mĩ mãn