mèo mỡ | dt. X. Mèo chó. |
mèo mỡ | Nh. Mèo chuột. |
Họ đang khoe khoang nhau về chiến tích sát gái , mmèo mỡvụng trộm của mình. |
Nhất là cái khoản mê gái , mmèo mỡbên ngoài sẽ là đề tài được bàn tán nhiều nhất. |
Đến chung cư thăm người quen , chỉ sau ít phút bảo vệ phát hiện người đàn ông này rơi từ khu vực giếng trời xuống đất tử vong tại chỗ Công nhân rơi lầu tử vong tại bệnh viện/ Trốn vì sợ bị bắt quả tang mmèo mỡ, rơi lầu tử vong. |
Tôi từng 2 lần phải bán vàng đi trả nợ cho mấy trò đỏ đen của chồng và cũng không dưới 5 lần tôi phát hiện chuyện chồng mmèo mỡ. |
Tôi đã từng nhiều lần viết đơn ly hôn nhưng rồi chồng tôi lại cầu xin và quả thực mấy năm gần đây anh không còn vướng mấy chuyện mmèo mỡ, đỏ đen đó nữa nên tôi đã yên tâm nghĩ rằng đến lúc chồng tu tỉnh. |
Ra đi hay tiếp tục sống cùng người đàn ông mà có lẽ đến chết vẫn không bỏ được tật mmèo mỡnàỷ |
* Từ tham khảo:
- mèo mun
- mèo mướp
- mèo nào cắn mỉu nào
- mèo nào chẳng ăn vụng mỡ
- mèo nhị thể
- mèo nhỏ bắt chuột con