Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mèo mun
dt. Con mèo lông đen:
Mèo mun, chó mực, gà ô.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mèo mun
dt.
Mèo có bộ lông đen tuyền.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mèo mun
dt
Mèo có bộ lông đen tuyền:
Con mèo mun nhà chị trông dữ tợn lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mèo nào cắn mỉu nào
-
mèo nào chẳng ăn vụng mỡ
-
mèo nhị thể
-
mèo nhỏ bắt chuột con
-
mèo nhỏ bắt chuột to
-
mèo núi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cầu kỳ thì rắn hổ đất ,
mèo mun
chưng thuốc bắc , gọi là " long hổ hội ".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mèo mun
* Từ tham khảo:
- mèo nào cắn mỉu nào
- mèo nào chẳng ăn vụng mỡ
- mèo nhị thể
- mèo nhỏ bắt chuột con
- mèo nhỏ bắt chuột to
- mèo núi