meo | dt. Bụi mốc: Đóng meo, mốc-meo, nổi meo // tt. ẩm-ướt vầ nổi meo: Cơm hẩm cà meo. |
meo | trt. Cheo-leo, sát ngoài bìa, gần rơi xuống: Để meo, đứng meo, ngồi meo. |
meo | trt. Tiếng mèo kêu hoặc tiếng người gọi mèo. |
meo | - t. Có mốc xanh: Cơm hẩm cà meo. - Tiếng mèo kêu. |
meo | dt. Men: meo rượu. |
meo | dt. 1. Rêu. 2. Mốc bám thành mảng: cơm hẩm cà meo. |
meo | tt. Đói đên mức bụng lép kẹp, dường như khộng có chút gì ở trong: đói meo o suốt ngày nhịn meo. |
meo | tt. (Trẻ con) gầy, sút cân: Cháu nó ốm mấy ngày mà meo trông thấy. |
meo | tt. Tiếng kêu của mèo. |
meo | tt. Sát biên, ở ngoài mép: đứng meo miệng giếng. |
meo | tt. Phiêu lưu, bấp bênh, không chắc chắn: Làm thì làm, nhưng tôi thấy meo quá. |
meo | dt Mốc; Rêu: Bánh đã lên meo rồi, đừng có ăn. tt Có mốc: Cơm hẩm cà meo (tng). |
meo | trgt Nói đói quá: Từ sáng đến giờ vẫn đói meo. |
meo | tht Tiếng mèo kêu: Nghe tiếng meo, biết là con mèo hàng xóm đã sang. |
meo | dt. Tiếng mèo kêu. |
meo | dt. Mốc: Cơm nổi meo lên cả. // Đóng, nổi meo. Nằm meo ở nhà. |
meo | tt. Nguy-hiểm: Góc núi ấy meo lắm. Đi meo ở bờ hố. |
meo | .- t. Có mốc xanh: Cơm hẩm cà meo. |
meo | .- Tiếng mèo kêu. |
meo | Nói vật gì mốc xanh: Cơm hẩm, cà meo. |
meo | Nói bộ đói khát thiếu-thốn: Nằm meo. Đói meo. |
meo | Tiếng mèo kêu hay tiếng người gọi mèo. |
Những ngày sau , bao nhiêu chai lọ , bát đĩa , xoong nồi dùng dở hoặc đựng thức ăn bỏ quên đã thành dòi , hoặc mốc meo được moi móc đánh rửa phơi phóng , xếp dọn lại sạch sẽ gọn gàng. |
Nó cũng không hề động đến chùm lạp xưởng trong lúc đang đói meo đói mốc. |
" meo ". Một tiếng kêu và tiếng rơi đánh bịch |
Cả những chiếc lá rừng mình không biết tên nữa – Có chiếc lá nằm trong rừng sâu , dưới lớp đất ẩm , tối suốt , nên đen nhánh Thời gian thật là lạ , ở cây xoan tây trên thành phố nó bước qua bằng dấu chân hoa đỏ chói Còn ở đây , là màu đen , màu xám và mốc meo. |
Chúng cứ lượn quanh trước các ngôi nhà từ sáng đến chiều , mãi đến khi trời sụp tối , chợ Đo Đo đã lên đèn , bấy giờ đói meo và thất vọng , chúng mới buồn rầu đập cánh bay đi. |
Tôi gầm gừ , tôi kêu meo meo , khọt khẹt , nó thích lắm , cười ngặt nghẽo. |
* Từ tham khảo:
- meo meo
- mèo
- mèo bị bỏng sợ cả nướclạnh
- mèo cá
- mèo cào không xẻ vách vôi
- mèo chuột