mây khói | dt. Mây và khói; dùng để ví cái bỗng chốc tan tành, không còn gì nữa: ước mơ tan thành mây khói. |
Từng cuộn mây khói đen là là hạ thấp xuống mặt kênh làm tối sầm những ngọn sóng đang bắt đầu gào thét , chồm chồm tung bọt trắng xóa. |
Tôi linh cảm điều gì đó sẽ bùng nổ và tan thành sẽ tan thành mây khói những gì tốt đẹp trước kia. |
Ngay từ ở đằng xa , mùi phở cũng đã có một sức huyền bí quyến rũ ta như mây khói chùa Hương đẩy bước chân ta , thúc bách ta phải trèo lên đỉnh núi để vào chùa trong rồi lại ra chùa ngoài. |
Hạnh phúc đó đã tan thành mây khói khi trường tiểu học làng tôi mở thêm lớp một. |
Giữa tầng không , bấy giờ chợt hiện ra mấy cụm mây khói đen trĩu nước và biển bên dưới hình như đã bắt đầu sôi sục. |
Ngay từ lúc mây khói đen bay nhanh và gió trở ngọn lành lạnh , thím đã bảo bụng : "ờ , mưa đi ông , làm ơn mưa giùm một trận lớn cho anh em tôi trong hang nhờ coi !" Sau khi nướng xong mực cho mấy người lính "cảm tình" , thím Ba ra đứng luôn tại cửa. |
* Từ tham khảo:
- mây mù
- mây mưa
- mây mưa đánh đổ đá vàng
- mây nhà
- mây sầu gió thảm
- mây sóc