máu dê | dt. Tánh ham thích đàn-bà để lộ ra ngoài cử-chỉ. |
máu dê | - Tính dâm đãng ham mê tình dục của đàn ông (thtục). |
máu dê | dt. Tính ham mê sắc dục của người đàn ông: Còn người Bùi Kiệm máu dê, Ngồi che bề mặt như sề thịt trâu (Lục Vân Tiên). |
máu dê | dt Tính ham mê tình dục của một kẻ đàn ông: Lão ta già rồi mà vẫn có máu dê. |
máu dê | dt. Tính ưa chuyện dâm đãng. |
máu dê | .- Tính dâm đãng ham mê tình dục của đàn ông (thtục). |
máu dê | Nói người đa-dâm. |
Nổi mmáu dê, gã tài xế hiếp dâm bé gái 13 tuổi trên xe. |
Khi Vị nghiêng người , vòng tay trái sang ghế phụ để ngả lưng ghế ra phía sau cho L. , và lúc này gã đàn ông nổi mmáu dê, nảy sinh ý đồ xấu với cô bé 13 tuổi. |
Nhiêùteen girl biết rõ ràng là bị sờ , nhưng cũng chỉ dám bỏ đi chứ không thể làm ầm lên vì kẻ mmáu dêkia có thể là bạn trong lớp , cùng trường , và rõ ràng là họ đang tỏ ra giúp đỡ. |
Kết cục thảm hại của những kẻ mmáu dêKhông sớm thì muộn , những kẻ có máu 35 cũng sẽ bị vạch mặt. |
Nhìn thấy chủ nhà hớ hênh , mmáu dênổi lên Sinh lẻn vào cắt quần của chị này và định giở trò đồi bại. |
máu dênổi lên , ông bố 46 tuổi này tìm cớ đuổi đứa con của mình đi chỗ khác chơi để giở trò đồi bại với cháu gái. |
* Từ tham khảo:
- máu gà tẩm xương gà
- máu ghen
- máu huyết
- máu khô
- máu lạnh
- máu lửa