Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt phẳng nghiêng
Mặt phẳng đặt xiên góc với mặt phẳng nằm ngang.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặt phẳng nghiêng
(lý).-
Máy thường, làm bằng một mặt phẳng đặt dốc, dùng để kéo một vật lên cao bằng một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
mặt phèn phẹt như cái mâm
-
mặt rác mày dơ
-
mặt rắn như sành
-
mặt rỗ như tổ ong
-
mặt rỗ như tổ ong bầu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt phẳng nghiêng
* Từ tham khảo:
- mặt phèn phẹt như cái mâm
- mặt rác mày dơ
- mặt rắn như sành
- mặt rỗ như tổ ong
- mặt rỗ như tổ ong bầu