mặt dày | dt. X. Mặt chai. |
mặt dày | dt. Bộ mặt trơ lì, không biết hổ thẹn: đồ mặt dày. |
mặt dày | tt Trơ trẽn không biết thẹn: Ngại ngùng rợn gió e sương, xem hoa bóng thẹn, trông gương mặt dày (K). |
mặt dày | tt. Ngb. Nói người không còn biết liêm-sĩ: Người mặt dày mày dạn. |
mặt dày | .- Mặt trơ trẽn không biết thẹn. |
Những cô gái trong đoàn quân tiếp vụ , mặt dày bộp phấn , đang uốn mông theo nhạc. |
Cho chị phụ với nha ! Em đóng mặt dày rà theo cậu nhỏ , coi như không có vụ máy quay xém nữa bị ném bể ống kính. |
Thế là bao nhiêu bực bội , giận dỗi của bà bay biến hết , bà thảng thốt hỏi : Con ơi , đất khách quê người làm sao lại đánh nhau với người tả Nó dừng xe cho khách đi ăn ở cái quán đó u ạ , nó cặp với cái con mặt dày em gái chủ quán , lúc con đang ăn cơm thì nó đi ra sau bếp , con đi theo thì thấy nó đang dúi tiền rồi ôm ấp con kia. |
* Từ tham khảo:
- mặt dựng
- mặt đỏ như gà chọi
- mặt đỏ như gấc
- mặt đỏ tía tai
- mặt đối mặt