manh mối | - Đầu đuôi một sự việc: Chưa tìm ra manh mối vụ trộm. |
manh mối | dt. 1. Điểm nút theo đó có thể lần ra toàn bộ sự việc: manh mối vụ án o không tìm ra manh mối. 2. Mối liên lạc nói chung: cử người bắt manh mối với cơ sở ở trong vùng địch hậu. |
manh mối | Nh. Mối manh. |
manh mối | dt Đầu đuôi một sự việc: Chưa tìm ra manh mối vụ trộm. |
manh mối | .- Đầu đuôi một sự việc: Chưa tìm ra manh mối vụ trộm. |
Rồi Trúc làm bộ tươi cười hỏi Thảo : Thế nào chị giáo ? Bếp vẫn tro lạnh thế kia à ? Dũng nhìn Trúc biết Trúc muốn giấu mình việc gì , nhưng vì đoán là việc không hay sẽ đến làm mình bận bịu nên Dũng không muốn dò xét cho ra manh mối. |
Nhưng đã hơn một tuần lễ mà vẫn không thấy bóng dáng Minh đâu cả , mà cũng không có manh mối nào để tìm. |
Cả hàng tổng đều biết đích là ông Chánh Thanh sai người đầy tớ đốt nhà ông Ấm , nhưng không có tang chứng , câu chuyện rồi cũng không ra manh mối. |
Thế là mấy mẩu chuyện vừa thoáng nghe trộm , chàng vẫn chưa thể dò được ra manh mối. |
Non một năm trời rồi mà án mạng Ba Bay chưa ra manh mối. |
Kể ra sắc đẹp đàn bà có thể làm nghiêng đổ nước nhà người ta thì có nhiều manh mối , mà cái triệu của nó thì không thể biết trước được. |
* Từ tham khảo:
- manh nghiệt
- manh nha
- manh nhân hạt mã
- manh tâm
- manh tràng
- manh tràng thảo