manh tràng | dt. Đoạn đầu của ruột già, tiếp giáp với phần cuối của ruột non. |
manh tràng | dt (H. manh: tối tăm; tràng: ruột) (cn. Ruột tịt) Phần đầu của ruột già tiếp với ruột non: Ruột thừa ở đầu manh tràng. |
Ung thư đại tràng trực tràng có thể gặp ở bất cứ vị trí nào của đại tràng : trực tràng , đại tràng sigma , đại tràng xuống , đại tràng ngang , đại tràng lên và mmanh tràng. |
manh tràngtương ứng với hố chậu phải hay ngang với bên phải của rốn. |
Khoảng 42% ung thư đại tràng nằm tại vị trí đại tràng phải , bao gồm : mmanh tràng, đại tràng lên , đại tràng ngang , gần 60 % ung thư năm tại đại tràng trái bao gồm : đại tràng xuống , đại tràng sigma và trực tràng. |
* Từ tham khảo:
- mành
- mành
- mành
- mành dắt
- mành mành
- mành thánh