mắng vốn | đgt. Mách bảo cho người lớn trong gia đình biết về việc làm sai trái của con cháu họ: bị mắng vốn. |
Lần này mẹ tôi triệu cho được bác Nhiều gái lên để mắng vốn. |
Du quạu quọ toan mắng vốn vài câu nhưng lại đứng hình trước bộ dạng chỉn chu khác thường của nàng. |
Cô mang chiếc chảo cháy xuống mmắng vốnđối thủ. |
Nhưng không may người hàng xóm ngoài quê T. nhìn thấy rồi mmắng vốnvới bố T. Ngay lập tức , bố T. gọi điện thoại vào chửi T. một trận xối xả , còn dọa rằng sẽ cho nghỉ học nếu còn tái diễn việc nhậu nhẹt. |
Gore đã bị Facebook khóa tài khoản , thậm chí cô kể hàng chục người đã liên lạc với cô để mmắng vốnchuyện tài khoản Facebook của họ đã bị khóa vì chia sẻ bức ảnh trên , theo Independent. |
* Từ tham khảo:
- mắt
- mắt
- mắt bão
- mắt bù lạch
- mắt cá
- mắt cú da lươn