mang lại | đgt Đưa đến một kết quả: Sự xa hoa mang lại công nợ; Việc người con đỗ đạt đã mang lại sự vui mừng cho cha mẹ. |
Vừa được bốn năm , bốn năm ấy đã mang lại cho nàng bao nhiêu đau đớn về xác thịt cũng như về tinh thần. |
Mà sự hy sinh đó có mang lại được kết quả gì ? Sẽ mang lại kết quả gì cho bõ ? Đúng ! Đã có một thời tôi chướng , tôi ghen , không nên không phải với cả anh và Liên. |
Đừng sợ thì hơn... thôi được , không can gì... cô nằm nghỉ... Mai tôi đem thuốc hay cho thầy khán hộ mang lại. |
Vừa được thoải mái khỏi phải cố gắng rướn lên một bậc cao quá tầm tay , vừa được cái thú vị thấy mình quí giá hơn kẻ khác , đó là những món quà vô hình Lợi mang lại cho cô bé. |
Tìm phên che kín lại chứ ! An phụng phịu : Anh Lợi hứa sẽ mang lại , nhưng cứ quên mãi. |
Tất nhiên không phải người chồng nào cũng được như ý mình , cũng mang lại hạnh phúc , sự sung sướng cho mình cả đâu. |
* Từ tham khảo:
- hôn-sản
- hôn-sự
- hôn-thê
- hồn ma
- hồn thư
- hồn-độn