Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mặn mặn
bt. X. Măn-mẳn và Mằn-mặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mặn mặn
tt. Nh. Mằn mặn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặn mặn
Thường nói là “mằn-mặn”. Hơi mặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mặn mòi
-
mặn nồng
-
mặn phấn tươi son
-
mặn tình cát luỹ lạt tình tao khang
-
măng
-
măng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng nếu nhà còn thứ gì
mặn mặn
thì dì bắc hộ nồi cháo hoa , chốc nữa húp vài bát cho nó tỉnh người.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặn mặn
* Từ tham khảo:
- mặn mòi
- mặn nồng
- mặn phấn tươi son
- mặn tình cát luỹ lạt tình tao khang
- măng
- măng