luồn lỏi | - Lui tới có tính toán để kiếm lợi. |
luồn lỏi | đgt. 1. Luồn qua, luồn vào một cách khó khăn và khôn khéo: luồn lỏi trong rừng để truy kích địch. 2. Lui tới có tính toán để kiếm chác lợi lộc: luồn lỏi vào nơi quyền quý. |
luồn lỏi | đgt Đi qua một cách khó khăn: Luồn lỏi miền rừng núi. |
luồn lỏi | đt. Len lỏi vào một cách khéo léo: Khéo luồn-lỏi. |
luồn lỏi | .- Lui tới có tính toán để kiếm lợi. |
luồn lỏi | Dụng tâm, dụng công len-lỏi cho được việc mình: Luồn-lỏi vào cửa quyền-quí để cầu danh-lợi. Luồn-lỏi trên rừng xanh núi đỏ để làm giàu. |
Lần ấy , chúng tôi phải đi bộ một ngày trời , lluồn lỏidưới những cánh rừng , lội qua 12 vòng lượn của suối Mô Phí mới tới được Tả Kho Khừ bản trung tâm của xã Sín Thầu , huyện Mường Nhé , tỉnh Điện Biên để được thưởng thức món ruột lợn rừng sấy khô chấm xà be (món nước chấm đặc trưng của người Hà Nhì) , được ngây ngất với thứ rượu men lá rừng. |
* Từ tham khảo:
- luôngl
- luông
- luông luốc
- luông tuông
- luông tuồng
- luồng