lườm lườm | bt. Ngó chăm-bẳm hơi lâu hoặc nhiều lần: Lườm-lườm như muốn ăn gan người ta; Ngó lườm-lườm. |
lườm lườm | - Nh. Lườm. |
lườm lườm | đgt. Lườm (mức độ nhấn mạnh): mắt lườm lườm. |
lườm lườm | đgt Như Lườm, nhưng nghĩa mạnh hơn: Thằng bé thấy mẹ nó lườm lườm liền chạy ra sân. |
lườm lườm | tt. Nói mắt nhìn xéo tỏ ý giận: Đôi mắt lườm lườm. |
lườm lườm | .- Nh. Lườm. |
lườm lườm | Nói con mắt nhìn nghiêng-nghiêng: Con mắt lườm-lườm. |
* Từ tham khảo:
- lượm
- lợm
- lượm lặt
- lượm tay
- lươn
- lươn bò để tanh cho rô