lườm nguýt | - Lườm và nguýt. |
lườm nguýt | đgt. Lườm và nguýt nói chung: Hai đứa cứ lườm nguýt nhau. |
lườm nguýt | đgt Lườm và nguýt nhau, tỏ vẻ khinh bỉ hay bực mình: Hai cô giận nhau, hễ nhìn thấy nhau là lườm nguýt. |
lườm nguýt | .- Lườm và nguýt. |
Sáng sớm nay , lúc " thầy " vào , tôi bảo " thầy " lấy áo khác mặc , chứ tôi nói gì , ton hót gì ! Mợ phán nghe Trác nói , lúc thì bĩu môi , lúc thì llườm nguýttỏ vẻ không tin. |
Bà thưỡn môi dưới ra đưa mắt lườm nguýt ông phán. |
Bao nhiêu lần bà tôi lườm nguýt tôi khi tôi đi qua mặt. |
Lần đầu gặp , Linh đã llườm nguýtvà khẳng định không bao giờ lấy anh ta. |
Họ chơi game thỏa thích , xem đá bóng thỏa thích , tha hồ cười đùa với các cô gái mà không sợ bị ai bắt thóp hay llườm nguýtcả. |
Cô llườm nguýtvợ anh , cô bĩu môi chê vợ anh béo này nọ. |
* Từ tham khảo:
- lợm
- lượm lặt
- lượm tay
- lươn
- lươn bò để tanh cho rô
- lươn bọc mỡ chài