lúa rẫy | dt. Các giống lúa trồng ở ruộng giồng, to hột, cứng cơm. |
lúa rẫy | Nh. Lúa nương. |
Gần đây , nhiều buôn thượng bị nạn hạn hán mất tiêu cả mùa lúa rẫy và bắp. |
Chúng ta quần quật nai lưng làm việc từ sáng sớm đến tối mịt , để được gì nào ? Được nhiều lắm chứ ! lúa rẫy , bắp , đậu xanh khắp mọi nơi là do ai ? Do chúng ta. |
Rồi Hai Nhiều cũng đến than phiền số cuốc và rựa lò rèn cung cấp chưa đủ , việc vỡ hoang bị trễ nại sợ không kịp gieo lúa rẫy và tỉa bắp. |
Già kể : Mình đã vận động được bà con canh tác cây cà phê , trồng rau , hoa công nghệ cao thay cho cây bắp nương , llúa rẫy. |
(Chinhphu.vn) Bắt đầu từ tháng 11 âm lịch , đồng bào Thái đã đưa llúa rẫyngoài nương vào kho xếp thành chồng gọn gàng và kiếm sẵn củi để nấu bánh chưng , vãi rau cải trên khắp nương rẫy để chuẩn bị làm dưa chua và nhốt lợn thiến để vỗ béo chờ đến ngày Tết. |
Đời sống đồng bào còn rất nhiều khó khăn , phụ thuộc chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp , làm llúa rẫymột vụ. |
* Từ tham khảo:
- lúa sạ
- lúa sớm
- lúa sương
- lúa tái giá
- lúa tẻ
- lúa tháng chạp đạp không đổ