lột trần | đt. Cổi trần, cổi áo ra (lời nói khi giận): May cho mình cái áo châu-xá bông tây, Tại mình ở bạc, ngồi xuống đây lột trần (CD). |
lột trần | - Tố cáo cho mọi người biết: Lột trần mưu mô của bọn phản quốc. |
lột trần | đgt. Tố cáo, làm cho mọi người biết rõ bản chất xấu xa đang được che giấu: lột trần âm mưu của bọn phản quốc. |
lột trần | đgt 1. Bày tỏ rõ ràng đến từng chi tiết: Cuộc đời lầm than lột trần ra tất cả những cái trống rỗng, buồn tẻ (Ng-hồng). 2. Tố cáo cho mọi người biết: Lột trần âm mưu của bọn phản quốc. |
lột trần | .- Tố cáo cho mọi người biết: Lột trần mưu mô của bọn phản quốc. |
Có lẽ vì nó sợ , và có lẽ vì đau , chim chíu đầu xuống đi bập bà bập bỗng , trông như một đứa trẻ lột trần vừa bị đòn đau , tìm chỗ trốn. |
Mấy ông già bà lão đã nhảy lên mà khen bác và có một bà cụ già nói rằng : Hình phạt đó chưa lấy gì làm đáng tội lắm , chưa đúng y như lề lối xưa : cứ theo tục lệ trước kia của các cụ thì chị Minh còn phải lột trần truồng , đeo mo cau vào mặt. |
Giờ đây hết thời , chúng bị lột trần truồng vứt văng vứt vãi mé nước , sứt đầu , sứt tay , sứt chân. |
Nàng thấy sởn gai trước ánh mắt rất thõa , như muốn lột trần người khác của hắn. |
Đoạn teaser gây ấn tượng với những cảnh quay Hoài Lâm bị tát tới tấp , llột trầnquần áo. |
Với sự hỗ trợ của đồng bọn , anh chồng llột trần, trói tay chân , dựa anh Công vào cạnh tường. |
* Từ tham khảo:
- lơ
- lơ
- lơ
- lơ càng
- lơ cần
- lơ chơ