lột tả | đgt. Thể hiện đầy đủ, sinh động bản chất sự vật, sự việc: lột tả được tính cách nhân vật o lột tả tâm tư của nhà thơ gửi gắm qua từng câu chuyện. |
lột tả | đgt Nói lại đầy đủ ý nghĩa, tình trạng, sự việc trong một bài văn: Truyện ngắn ấy đã lột tả được mâu thuẫn sâu sắc của một gia đình. |
Ta không ngờ bản chất con người trong một phút mà được lột tả đầy đủ đến như vậy. |
Cũng đề tài ấy dưới tay Diệp Vân , ngay cả nụ cười của ông , cô cũng lột tả được một cách rõ nét , không gượng ép. |
Vị giáo sư muốn lột tả vẻ lãng mạn của ông bên người tình kém mình ba mươi tuổi. |
Cuối cùng , chúng tôi mới tìm ra được 4 họa sĩ llột tảđược hết cái hồn của Truyện Kiều. |
Về mặt thực tế , hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động của các DN xây dựng hiện mới chủ yếu bao gồm các chỉ tiêu về mặt tài chính , trong khi có rất nhiều góc độ phi tài chính cần được quan tâm để llột tảrõ , để đánh giá chính xác hiệu quả. |
Đây là tiểu thuyết viết về đề tài nông thôn xuất sắc và được dựng thành bộ phim truyền hình dài tập "Đất và Người" gây tiếng vang trong lòng khán giả , bộ phim đã llột tảchân thực về bức tranh của nông thôn miền Bắc Việt Nam thời kỳ đổi mới với sự ấu trĩ của bộ máy chính quyền địa phương và sự hận thù , đố kỵ của những dòng tộc trong làng , xã. |
* Từ tham khảo:
- lơ
- lơ
- lơ
- lơ
- lơ càng
- lơ cần