lồng ngực | - Khoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức. |
lồng ngực | dt. Khoảng cơ thể được giới hạn bởi các xương sườn: giải phẫu lồng ngực. |
lồng ngực | dt Khoảng giữa xương sống, xương sườn và xương ức: Hít không khí trong lành vào lồng ngực. |
lồng ngực | dt. Phần xương thịt bao cái ngực như một cái lồng. |
lồng ngực | .- Khoảng trong vòng xương sống, xương sườn và xương ức. |
Huệ cảm thấy đau nhói ở lồng ngực , lòng hân hoan tiêu tán hết. |
Lúc ấy Tuyết đang kiêu hãnh vác cái bụng chửa như vác một quả bom đi đến đặt vào lồng ngực của Hương. |
Dường như có hai vòm sáng rất lung linh vừa rào lên cái ánh sáng diệu kỳ khiến anh phải giữ lấy nó , như nuốt nó vào trong lồng ngực đang dồn dập của mình. |
Giọng nghẹn ngào cố nén trong cổ họng không thoát ra thành tiếng được nữa cứ ấm ức bên trong lồng ngực. |
Tôi đứng nghiêm , nén thở nghe tim đập rộn rã trong lồng ngực bé nhỏ của mình đang ưỡn tới. |
Những lồng ngực bóng nhẫy phơi ra giữa những tà áo vải thô nhuộm xanh. |
* Từ tham khảo:
- lồng oản
- lồng phồng
- lồng sấy
- lồng tiếng
- lồng chổng
- lỗng