Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
lỗng
tt. Lộng, lạm-quyền, xấc-xược:
Được bề trên yêu-vì, càng ngày càng lỗng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lỗng
tt.
Xấc xược, không nể sợ ai:
Trẻ con mà lỗng với người lớn
.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lỗng
Xấc xược, không sợ ai:
Lý-dịch lỗng với quan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
lộng
-
lộng
-
lộng chương
-
lộng giả thành chân
-
lộng gió
-
lộng hành
* Tham khảo ngữ cảnh
để tìm dấu vết vàng son một thời Nhắc đến Cố đô Huế , người ta phải nghĩ ngay đến những thành quách , cung điện l
lỗng
lẫy , đặc biệt là những lăng tẩm uy nghi cho đến bây giờ vẫn giữ nguyên nét trầm tư , u tịch.
Họ không cần cái gì cao sang l
lỗng
lẫy.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
lỗng
* Từ tham khảo:
- lộng
- lộng
- lộng chương
- lộng giả thành chân
- lộng gió
- lộng hành