lộng | đt. X. Lồng (đt): Lộng khuông, lộng kiếng // Chui vào trong: Gió lộng // trt. Trổ hình hoa-hoè trống ở giữa: Cưa lộng, chạm lộng // dt. Vịnh nhỏ, bờ biển ăn khuyết vào bờ: Vào lộng ra khơi. |
lộng | bt. Ngắm-nghía, chơi-giỡn, giễu-cợt: Hí-lộng, trào-lộng; Lộng giả thành chơn // Xuồng-xã, phá-phách, làm càn: Thời hư quỷ lộng, làm lộng, càng ngày càng lộng // Chơi nhạc: Lộng tiên. |
lộng | tt. Nguy-nga, đẹp-đẽ, cao rộng: Lồng-lộng. |
lộng | - t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió. - d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển. |
lộng | dt. Vùng biển ven bờ phân biệt với khơi: ra khơi vào lộng. |
lộng | tt. (Gió thổi) mạnh, thoáng ở nơi trống trải: gió lộng o Người cảm tránh đứng ở nơi lộng gió. |
lộng | Chơi đùa, đùa cợt, nhờn: lộng hành o lộng ngôn o lộng ngữ o lộng pháp o lộng quyền o trào lộng. |
lộng | dt Vùng biển ở gần bờ: Quản bao vào lộng lại ra khơi (PhBChâu); Đi khơi, đi lộng, thuyền ra thuyền vào (Tố-hữu). |
lộng | đgt Hứng gió thổi mạnh: Tâm hồn lộng gió của thời đại (PhVĐồng). |
lộng | tt. Lớn, mạnh: Gió lộng. // Gió lộng. |
lộng | bt. Chơi, nhờn quá mức thường: Đừng có lộng. // Làm lộng. |
lộng | .- t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió. |
lộng | .- d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển. |
lộng | Nói gió thổi mạnh vào: Nhà lộng gió. Nghĩa rộng: nói gió vào nhiều dức óc: Gió lộng óc. |
lộng | Lối chạm trống: Cửa võng chạm lộng. |
lộng | Chơi, nhờn: Lộng quyền. Lộng phép. |
Chàng hơi buồn nghĩ đến chẳng bao lâu nữa lại có những đứa trẻ như chàng hồi còn bé , chạy nhảy trên mộ chàng , hoặc thả diều , hoặc bắt châu chấu những buổi chiều hè lộng gió. |
Hai cảnh đời vẽ ra trước mắt nàng , một cảnh đời nàng thấy lộng lẫy , nhưng chất đầy những sự nguy hiểm , nàng còn sợ chưa dám cả gan bước vào , và một cảnh đời bằng phẳng đầy những sự tầm thường nhỏ mọn mà có lẽ là cảnh đời của nàng về sau đây. |
Đèn nến sáng choang , lư đồng bóng nhoáng , khói ngầm nghi ngút toả , hoa cúc vàng tươi xen lẫn với hoa thược dược đỏ thắm , những cảnh lộng lẫy ấy đối với Loan không có nghĩa là gì , vì không phải là biểu hiện của một sự vui mừng chân thật. |
Vẻ trang hoàng lộng lẫy càng làm rõ vẻ cay chua của sự hiến thân vô nghĩa lý. |
Nhưng bà Phán không nghe , quay lại phía sau gọi : Anh cả đâu ? Thấy Thân đứng ngay đó , bà tiếp luôn : Anh muốn để vợ anh lộng quyền , có phải không ? Làm thân con trai như anh mà không biết tự xử. |
Một bên thì cho là Loan lộng quyền , một bên thì cho là mẹ chồng và chồng lạm quyền. |
* Từ tham khảo:
- lộng giả thành chân
- lộng gió
- lộng hành
- lộng lạc
- lộng lẫy
- lộng lộng