long mạch | dt. Nh. Long-huyệt. |
long mạch | - Mạch đất tốt quyết định vận mệnh của người ta, theo mê tín. |
long mạch | dt. Mạch đất tốt, có lợi cho mệnh người ở trên đó, theo mê tín. |
long mạch | dt (H. mạch: đường ngầm) Thế đất có ảnh hưởng đến vận mệnh người ta, theo quan niệm mê tín: Ông ta cho rằng cả nhà đau mắt là vì chạm long mạch ở mả tổ. |
long mạch | dt. Mạch đất tốt như là mạch của con rồng (theo các thầy địa-lý) |
long mạch | .- Mạch đất tốt quyết định vận mệnh của người ta, theo mê tín. |
long mạch | Mạch đất: Thầy địa-lý đi tìm long-mạch. |
Với giọng tự tin pha nhiều cao ngạo , biện Nhạc ra lệnh cho ông giáo tìm ngay đất để đắp thành , nơi nào có nhiều ngọn núi phủ phục chầu hầu , nơi nào có long mạch. |
Đảo ấy giờ đã cây cối um tùm và được coi là huyệt llong mạchquan trọng của đất Cổ Loa , đất thế cửu long tranh châu. |
Con kính lạy ngài Đông Thần Quân Con kính lạy ngài Bản gia thổ địa Lolong mạchCon kính lạy các ngài Ngũ phương , Ngũ thổ , Phúc đức Tôn thần Con kính lạy ngài tiền hậu địa chủ tài thần Con kính lạy các Tôn thần cai quản trong khu vực này. |
long mạchTôn thần , các ngài Ngũ Phương , Ngũ Thổ , Phúc đức chính thần , các vị Tôn thần cai quản trong khu vực này. |
Chúng con kính mời : Bản cảnh Thành hoàng Chư vị Đại Vương , ngài Bản xứ Thần linh Thổ địa , ngài Bản gia Táo quân , Ngũ phương , Llong mạch, Tài thần. |
Tại làng Tây Tiền Thủ có một con mương chết và theo người dân ở đây , nó là vật cản trở phong thủy , llong mạchcủa làng. |
* Từ tham khảo:
- long não
- long não hương
- long não nước
- long ngai
- long nhan
- long nhãn