long đình | - Kiệu có mui. |
long đình | - cái án có chạm rồng, có mui che để chiếu chỉ, sắc lệnh của vua ban ra |
long đình | dt. Kiệu có mui dành kiệu vua hoặc rước thần: Kiệu rồng, tán phượng, long đình sắp ra. |
long đình | dt (H. đình: nhà nhỏ) Kiệu hình vuông có mui: Kế đến một cái kiệu long đình sơn son thếp vàng (NgCgHoan). |
long đình | dt. Sân rồng nhà vua. |
long đình | dt. Kiệu nhà vua có mui: Kiệu rồng tán phượng, long đình sắp ra (H.Chừ) |
long đình | .- Kiệu có mui. |
long đình | Sân rồng nhà vua: Anh em bái tạ long-đình đều lui (L-V-T). |
long đình | Kiệu có mui để rước: Kiệu rồng, tán phương, long-đình sắp ra (H. Chừ). |
696 Đằng châu : tên châu thời Đinh Lê ; năm 1005 Lê long đình đổi gọi là phủ , nhà Lý đổi lại là châu , nay là phần đất Hưng Yên (cũ) , tỉnh Hải Hưng. |
Bên trong Việt Phủ , ngoài những công trình theo lối kiến trúc xưa , còn có nhà hát Llong đìnhbiểu diễn các tiết mục múa rối nước , quầy bán đồ lưu niệm và nhà hàng rất tiện cho chuyến đi chơi. |
Bức xúc trước việc làm của đoàn cán bộ UBND phường Llong đình, ngày 11/11/2015 , bà Thúy đã gửi đơn tố cáo đến Chủ tịch UBND TP Biên Hòa. |
Sau khi sự việc đưa học trò vào nhà vệ sinh cưỡng dâm bị phát giác , ngày 2/1 , thầy H. đã bị Ban giám hiệu trường THPT Thới Llong đìnhchỉ công tác còn em L. thì xin nghỉ học. |
* Từ tham khảo:
- long đởm
- long giá
- long giáng
- long hàm
- long lanh
- long lay