loa tay | dt. Hai bàn tay chắp vòng lại để trước miệng đặng nói cho to: Dùng loa tay nói to cho mọi người nghe. |
Trong quá trình thu gom , dọn dẹp , mỗi chuyên viên sẽ kết hợp cầm cờ và lloa tay, cùng lãnh đạo kêu gọi người dân xung quanh cùng nhau hưởng ứng phát huy tối đa thông điệp của chương trình. |
* Từ tham khảo:
- cá trèn bầu
- cá treo mèo nhịn đói
- cá trê
- cá trê chui ống
- cá trê dừa
- cá trê kho lá gừng