lồ lộ | trt. Hơi lộ ra, để lộ ra một tí: Mới vừa lồ-lộ, chưa bày rõ ra // Nhan-nhản, rõ-ràng: Để lồ-lộ ra đó. |
lồ lộ | - Lộ ra rõ rệt: Mặt lồ lộ giữa đám đông. |
lồ lộ | tt (dt.). Được lộ rõ ra, phô bày ra trước mắt: Cánh tay trần lồ lộ những bắp thịt o Nét mặt lồ lộ niềm vui. |
lồ lộ | tt Hiện ra rõ rệt: Mày ngài lẫn mặt rồng lồ lộ (CgO). |
lồ lộ | tt. Tiếng lộ-lộ đọc cho xuôi tai. |
lồ lộ | .- Lộ ra rõ rệt: Mặt lồ lộ giữa đám đông. |
lồ lộ | Xem “lộ-lộ”. |
Nhưng cái ca vát llồ lộỞ giữa ngực , người ta trông thấy ngay rằng nó mới hay cũ , nó nhã nhặn hay quê mùa. |
Cái sẹo bóng ở thái dương phía trái , mái tóc rẽ đường ngôi bên phải cũng che gần kín hắn , nó không llồ lộnhư trước kia khi tóc chàng chải lật. |
Nhưng nàng cũng đoán biết trước rằng " người ta " sẽ dùng những lời thân thiết giả dối để an ủi chạ Và nàng cười lên tiếng vì nhớ tới cái vẻ mặt thường làm ra phiền não của " người ta " , tuy sự sung sướng hớn hở vẫn llồ lộtrên cặp mắt khô khan , trên đôi môi mỏng dính. |
Không thể lầm lẫn được ! Lão mập này thuộc vào hàng cao cấp đây ! Lạng cố thu người lại nhưng đôi vai ú và cái bụng phệ kềnh càng quá ! Nó llồ lộ, choáng cả không gian. |
Xem cho kỹ ! Đúng là nó mà ! Con gián điệp phơi nguyên cái thân hình llồ lộcủa nó , chỉ có ba mụn che chỗ kín và bộ ngực. |
Nhưng kết quả sinh thiết ghi rõ mồn một , phim chụp X quang llồ lộnhững cục u lớn như ngón chân , đã di căn. |
* Từ tham khảo:
- lồ xồ như ngô vỡ tàu
- lổ
- lổ
- lổ
- lổ đổ
- lỗ