lích kích | - Nh. Lịch kịch: Công việc tổ chức lích kích lắm. |
lích kích | tt. 1. (Đồ đạc mang theo) nhiều thứ, nhiều loại dễ va vào nhau, gây cảm giác vướng víu, khó chịu: mang theo đủ thứ lích kích o vai mang tay xách lích kích hàng mấy cái túi o Về thăm mẹ chồng có vài ngày cũng lích kích những phích những bô. 2. (Việc làm) có nhiều khâu phiền phức rắc rối, tốn nhiều công sức: nhiều giấy tờ thủ tục lích kích o Công việc tổ chức lích kích lắm o Nấu nướng làm gì cho lích kích o Bếp núc lối châu Âu của họ rất giản tiện không lích kích như ta. |
lích kích | trgt Để nhiều thì giờ làm việc gì khá phiền phức: Một mình lích kích thu dọn cả buổi. |
lích kích | .- Nh. Lịch kịch: Công việc tổ chức lích kích lắm. |
ông thưởng công an xã ở tít xóm dưới bây giờ mới vác khẩu súng bắn chim hai nòng lích kích chạy tới : Chúng nó chưa đi xa đâu ? Chia ngươi ra ba cánh , đuổi theo các ngã ba kênh ? Đuổi cái con khỉ ! Không biết chừng nào đã tới Ngã Bảy rồi ! Này , anh em ! Không được giết chết... Bắt sống chúng nó mang về đây , chặt dầu cho đồng bào xem ?. |
Đi một quãng , tôi gặp bọn thằng Phi , thằng Tính mặc quần sóc tuýt xo , áo sơ mi thả cúc , đứng giữa đường cạnh chiếc ô tô mui hòm sơn đen chết máy đỗ bên lề hai anh em nó thấy gia đình tôi lích kích đẩy chiếc xe đạp thồ va li cồng kềnh ngang qua , chúng nó thọc tay vào túi quần , nhe răng cười. |
Các anh trong tiểu đội 3 của tôi cũng đã đeo ba lô lên vai , lích kích mang súng đứng vào hàng. |
Bà Uẩn đặt lên chiếu một mâm đầy những thịt cá rồi thì ông đồ xoa tay nói : "Bẩm các cụ thương tôi lại hỏi thăm cháu và lo việc cho thế này , thật cảm kích quá , vậy xin mời các cụ dùng cơm ngay đây cho tiện để còn lên quan kẻo cụ nào cũng lại phải về nhà thì lích kích quá". |
Tiếng soạn sửa lích kích như kiểu tìm dao , gậy. |
Lúa lai có nhiều ưu thế tuy nhiên , cần phải đầu tư tốn kém và llích kích. |
* Từ tham khảo:
- lịchl
- lịch
- lịch
- lịch
- lích bà lịch bịch
- lịch bịch