li ti | tt. C/g. Lí-tí, thật nhỏ mà nhiều: Chữ nhỏ li-ti. |
li ti | - Nhỏ lắm: Chữ nhỏ li ti. |
li ti | tt. Rất nhỏ, bé tí, trông tựa như hạt bụi, những chấm nhỏ: Chữ viết li ti như con kiến o Mặt li ti đầy nốt tàn nhang o Những giọt sương li ti long lanh trên thảm cỏ o Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhuỵ li ti giữa những cánh hoa. |
li ti | tt, trgt Nhỏ lắm: Những hàng chữ viết nhỏ li ti (NgĐThi). |
li ti | tt. Rất bé, rất nhỏ: Li-ti như kiến. |
li ti | .- Nhỏ lắm: Chữ nhỏ li ti. |
li ti | Nhỏ lắm: Chữ nhỏ li-ti. |
Quả thật , thư ấy của Tuyết , bức thư rất dài , chữ nhỏ li ti và viết kín bốn trang giấy lớn. |
Cúi nhìn xuống chân đồi , Mai thấy li ti những người nào trai nào gái đương chăm chỉ săn sóc đến công việc đồng áng ở trong những thửa ruộng vuông vuông nho nhỏ như những bàn cờ , mà con đường trắng từ chùa đến huyện lị là con sông ngăn giữa đôi bên. |
Người khác sợ những mảnh vỡ nguy hiểm , lại phải mất công quét dọn , đưa chổi xuống tận gầm giường để thu quén từng mảnh li ti. |
Trên nhũng ngọn tràm cao , đang lướt qua một đàn li ti như nắm trấu bay , phát ra những tiếng kêu eo... eo... eo... eo... Tiếng kêu thật nhỏ , không chú ý theo dõi thì không thể nào nghe được. |
Chim áo già màu nâu , chim manh manh mỏ đỏ bóng như màu thuốc đánh móng tay , lại có bộ lông xám tro điểm những chấm trắng chấm đỏ li ti rất đẹp mắt... Những con chim nhỏ bay vù vù kêu liu ríu lượn vòng trên cao một chốc , lại đáp xuống phía sau lưng chúng tôi. |
Từ chỗ vệt rừng đen xa tít đó , chim cất cánh tua tủa bay lên , giống hệt đàn kiến từ lòng quả đất chui ra , bò li ti đen ngòm lên da trời. |
* Từ tham khảo:
- li từ
- li vê
- li-vrê
- li xăng
- li-xê
- lì