lênh láng | tt. X. Linh-láng. |
lênh láng | - đgt. (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng: Nước lênh láng khắp sân Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lênh láng nước (Tô Hoài). |
lênh láng | đgt. (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng: Nước lênh láng khắp sân o Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước o Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lênh láng nước (Tô Hoài). |
lênh láng | tt, trgt Nói chất lỏng lan ra trên một diện tích rộng: Khắp mọi nơi miền đê nước tràn lênh láng (Phạm Duy Tốn); Đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (Thế-lữ). |
lênh láng | đt. Tràn ra, chan-chứa: Đâu những chiều lênh-láng máu sau rừng (Th. Lữ) |
lênh láng | .- Nói chất lỏng lan ra trên một diện tích rộng: Nước lênh láng khắp sân. |
lênh láng | Chứa chan dàn-dụa: Nước mưa lênh-láng. |
Nước lênh láng cả bàu , làm gì sôi được ? Ừ , mà nếu mình thả bổi khô xuống thật dày , thả liên tục , đốt nóng nước thì nó cũng có thể chạy lên... Thả bổi xuống rồi , mình ném lửa đốt cháy. |
Sau đó ít lâu , một hôm cô gái bỗng thấy nước lênh láng cả nhà. |
Sáng dậy , điều mà ai nấy đều lấy làm lạ là nước chỉ lênh láng suốt mấy cánh đồng trong vùng Thanh đàm mà thôi. |
Swapnil trượt chân ngã làm vỡ hai chai bia , mảnh sành bắn tứ tung , bia tràn lênh láng. |
Nắng nhìn thấy trời , mưa giột nước lênh láng sàn nhà nhưng cuối tháng chủ nhà đến thu tiền còn mặc đám trọ phàn nàn. |
Chỉ một lát , quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi , lênh láng nước. |
* Từ tham khảo:
- lênh phênh
- lềnh
- lềnh bềnh
- lềnh đềnh
- lềnh đềnh
- lềnh kềnh