lềnh bềnh | trt. C/g. Lình-bình, lêu-bêu, thoạt trôi thoạt tắp vào: Trôi lềnh-bềnh trên mặt nước // (R) Linh-đinh, không nơi nương-tựa: Trôi nổi lềnh-bềnh khắp xứ. |
lềnh bềnh | - Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống : Cây gỗ lềnh bềnh ở mặt sông. |
lềnh bềnh | tt. Ở trạng thái nổi hắn lên trên mặt và nhẹ nhàng trôi theo làn sóng, làn gió: Rêu mọc nổi lềnh bềnh trên mặt hồ o Tấm ván nổi lềnh bềnh trên mặt sông o Bèo trôi lềnh bềnh o Đám mây trôi lềnh bềnh trên nền trời o Đường lềnh bềnh trên mảng chuối trở về, bỗng thấy mập mở cái vó trôi, cháu mừng quá đuổi theo vớt được (Ngô Tất Tố) o Còn vô khối hạt nổi lềnh bềnh hoặc lơ lửng chừng nước (Ma Văn Kháng). |
lềnh bềnh | tt, trgt Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống: Những ván thuyền nổi lềnh bềnh trên mặt nước (NgHTưởng). |
lềnh bềnh | tt. Trôi-nổi: Thây ma lênh-bềnh trên sông. |
lềnh bềnh | .- Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống: Cây gỗ lềnh bềnh ở mặt sông. |
Theo dòng nước đỏ lờ đờ , những thân cây , những cành khô từ rừng về nổi lềnh bềnh , như một dãy thuyền nhỏ liên tiếp chạy thật nhanh tới một nơi không bờ không bến. |
Sống cái đời hiện tại , náo nức , tưng bừng , nàng bị những khoái lạc vật chất lôi kéo như khúc gỗ lềnh bềnh bị dòng nước chảy xuôi lôi kéo đi nơi vô định. |
Có lẽ tôi chê vì thành kiến , nhưng tôi cứ phải nói thực là cái thức cơm rượu viên từng cục nổi lềnh bềnh trong rượu không gây cho tôi một cảm xúc gì đặc biệt và có nhiều lần tôi đã có tìm hiểu xem tại sao tôi lại không thú cơm rượu bằng rượu nếp. |
Một con thuồng luồng dài đến năm trượng trúng đạn , hôm sau nổi lềnh bềnh trên sông. |
Cái gì mà lại có thứ cháo loãng thờ , loãng thệch nước đi đàng nước , cái đi đàng cái , lềnh bềnh mấy miếng tiết , cháo và tiết rời rạc , đuểnh đoảng như "ông chẳng bà chuộc" vậy ! Không , cháo lòng phải là một cái gì khác thế , lạ lùng , huyền bí và lâm ly hơn nhiều lắm. |
Khi về thấy có rất nhiều tiền và mỗi lúc tiêu đến thì lại mang tiền thả vào vại nước , có nhiều đồng nổi lềnh bềnh ; ông cụ nhặt những đồng chìm tiêu dần và cất những đồng nổi vào một chỗ rất kĩ rất kín. |
* Từ tham khảo:
- lềnh đềnh
- lềnh kềnh
- lểnh lảng
- lềnh phềnh tt
- lểnh thểnh
- lếnh láng