lênh khênh | tt. Lỏng-khỏng, lỏng-thỏng, cao và ốm quều-quào: ốm lênh-khênh. |
lênh khênh | - t. Cao, không vững vàng không chắc chắn: Cái ghế lênh khênh thế này dễ đổ lắm. |
lênh khênh | tt. Cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ: Người lênh khênh như cây sào o Bước vào một bóng người cao lênh khênh trên đôi guốc mộc đẽo lấy cao nặng như hai cái vồ (Ma Văn Kháng) o ở nước ta, tôi chỉ thấy bồ nông đứng, hai chân lênh khênh trên mặt ruộng đồng sâu (Tô Hoài). |
lênh khênh | tt, trgt 1. Rất cao: Những con voi cao lớn, lênh khênh (NgHTưởng). 2. Vì quá cao mà không được vững vàng: Cái tủ lênh khênh ở giữa nhà. |
lênh khênh | tt. Cao lỏng khỏng. |
lênh khênh | .- t. Cao, không vững vàng không chắc chắn: Cái ghế lênh khênh thế này dễ đổ lắm. |
Cái bàn rửa mặt đánh si bóng đã bán đi rồi thay bằng cái ghế đẩu cao lênh khênh trên có một chiếc chậu bong sơn xám xì. |
Chúng chạy , những cái chân lênh khênh phóng đi. |
Ông chánh đứng lên , cao lênh khênh giữa đường , lại múa tay mà rằng : Không thì nhục lắm , xấu hổ lắm ! Mà nhục cho cả làng ! Nhục cho cả cái làng này , các cụ đã biết chưả Cử chỉ ấy làm cho ông đồ Uẩn cũng đâm ra sợ xanh mắt. |
Cạnh mẹ là dáng người gầy gò , cao lênh khênh của cha đứng như tạc vào khung cửa liêu xiêu. |
Dáng cao lênh khênh của nó rất đơn độc giữa vườn cây bon sai thấp tè. |
Nhà bê tông cao llênh khênhxếp hộp thay cho nhà mái tranh , mái ngói ấm cũng nằm dưới rặng nhãn , cây ổi , cây na quê. |
* Từ tham khảo:
- lênh nghênh
- lênh phênh
- lềnh
- lềnh bềnh
- lềnh đềnh
- lềnh đềnh