lên dây | đt. Vặn cho dây thẳng hơn: Lên dây đờn, lên dây thiều. |
lên dây | - đg. 1. Vặn chốt cho dây đàn đúng cung bậc. 2. Vặn lò-xo cho máy chạy: Lên dây đồng hồ. |
lên dây | đgt 1. Vặn cho dây đàn đúng cung bậc: Cầm cây đàn nguyệt, anh ấy lên dây đã rồi mới chơi. 2. Vặn dây cót đồng hồ: Đồng hồ chết vì quên lên dây. |
lên dây | đt. Làm cho chạy: Lên dây đờn, lên dây đồng hồ. // Lên dây đồng hồ. Lên dây đờn. |
lên dây | .- đg. 1. Vặn chốt cho dây đàn đúng cung bậc. 2. Vặn lò-xo cho máy chạy: Lên dây đồng hồ. |
Nhìn vào buồng thấy Thân đang đứng lên dây đồng hồ , Loan đi rẽ sang bếp. |
Mỗi lần lên dây cót , những tiếng thánh thót như tiếng dương cầm lại vẳng ra , dìu dặt , ngân nga , tiếng rất thanh và dịu , càng nghe càng thấy mê. |
Vắt hết đống đồ ướt lên dây , cô định quay vào đóng cửa ngủ thì bỗng nhiên nghe thấy giai điệu rất quen từ đâu vẳng lại. |
Câu nói của Duyên rơi tõm đâu đó giữa muôn vàn âm thanh của bộn bề buổi sáng nên khi Thụy vắt đồ phơi lên dây xong quay trở vào thì căn nhà đã im vắng như chưa từng có ai trước đó. |
GS Trần Văn Khê giới thiệu về đàn cò lúc sinh thời Ảnh T.L Thư nêu rõ : Cách cầm đàn cò của Việt Nam là : ngón cái bàn tay trái đưa lên cao , còn bốn ngón kia dùng phía trong lòng của những đốt ngón của bàn tay trái để ôm vuốt cần đàn , và kéo chận llên dâydễ dàng. |
Ở mức độ nghiêm trọng , các cơ sẽ chèn ép llên dâythần kinh và tủy sống. |
* Từ tham khảo:
- kẻ khó giữ đầu, người giàu giữ của
- kẻ khuất người còn
- kẻ kính người nhường
- kẻ nam người bắc
- kẻ nâng bị người cắt quai
- kẻ nể người vì