lệ tuôn | dt. Nước-mắt tuôn chảy, khó cầm lại được: Ra về cũng muốn về luôn, Thấy người thấy cảnh lệ tuôn khôn cầm (CD). |
Trong lòng thổn thức , chàng cố giấu sự cảm động , sự cảm động như sắp sửa theo hai hàng lệ tuôn ra. |
Anh về không lẽ về luôn Để khăn xéo lại , lệ tuôn em chùi. |
lệ tuôn , Vương Xán lên lầu , (8) Sầu ôm , Đỗ Phủ ngâm câu cảm hoài , (9) Rượu đàn trúc đá ham chơi , Càng nghèo càng cảm thấy đời bê tha. |
Nhìn những vòng hoa trắng tiễn biệt người phóng viên trẻ hi sinh vì nghề mà nghẹn ngào , không cầm được hàng llệ tuônrơi. |
Vợ chồng nào đang có ý định ly hôn chỉ vì chán nhau hãy đọc bài viết này Châu lặng người , hai hàng llệ tuôntrào. |
* Từ tham khảo:
- ông nội
- ông nội con nít
- ổng ổng
- ông phệnh
- ông phủ đi, ông tri tới
- ông sơ