ông nội | đdt. C/g. Nội vai và tiếng gọi người cha của cha mình |
ông nội | - Người đàn ông sinh ra bố mình. |
ông nội | dt. Người đàn ông sinh ra cha mình. 2. Người đàn ông (cách gọi đùa vui hoặc tức giận): Mau lên, ông nội! |
ông nội | dt Người đàn ông là bố của cha mình: Ông nội tôi năm nay đã hơn chín mươi tuổi. |
ông nội | .- Người đàn ông sinh ra bố mình. |
Phải về quê mừng thọ ông nội nên lúc này Mỹ rất khó chịu thấy Trương đến chơi ngồi lâu. |
Gần hơn , nếu kể đến đời ông nội thì quê hương là đây , nơi ông tôi bị đày lên phá rừng lập nghiệp. |
ông nội mấy cháu có khó tính thực , nhưng chúng tôi sẽ thưa trước. |
Hôm đám giỗ ông nội , chú đang ăn thì nghẹn lại , chú giấu nhưng cháu biết chú khóc. |
Giỗ ai con nhớ không ? ông nội à ? Phải , giỗ ông nội tụi nhỏ này. |
Lão hỏi. Dưới thuyền có tiếng đáp : Đi chở củi về đây , ông nội |
* Từ tham khảo:
- ổng ổng
- ông phệnh
- ông phủ đi, ông tri tới
- ông sơ
- ông sư làm hư bà vãi
- ông táo