lây phây | tt. Lây rây: mưa lây phây. |
lây phây | trgt Nói mưa có hạt nhỏ: Mưa bay lây phây, gió rít từng cơn (X-thuỷ). |
Mưa lây phây như để làm nhạt bớt ánh hồng trên đôi má căng mọng của các cô gái , như để ánh mắt long lanh dịu dàng hơn. |
Sau khi bước xuống từ chiếc chuyên cơ "Không lực Một" , ông Obama đã tự tay cầm ô và che cho Đệ nhất phu nhân Michelle Obama dưới trời mưa llây phây, trong khi đó hai cô con gái Sasha và Malia dùng chung một chiếc ô khác. |
* Từ tham khảo:
- lầy
- lầy bầy
- lầy dây
- lầy lội
- lầylũa
- lầy lũa