lâu | bt. Mất nhiều thì-giờ, trong thời-gian dài: Ăn lâu, đi lâu; Có chồng chẳng được đi đâu, Có con chẳng được đứng lâu một giờ (CD). |
lâu | dt. Lầu, gác, từng trên một cái nhà hoặc nhà có từng trên: Cao-lâu, ca-lâu tửu-quán; Phu-văn-lâu. |
lâu | - tt. Có thời gian dài: làm lâu thế chờ lâu quá miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi Họ về từ lâu không lâu nữa sống lâu Lâu rồi tôi chẳng gặp em. |
lâu | tt. Có thời gian dài: làm lâu thế o chờ lâu quá o miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng.) đóng cửa lâu rồi o Họ về từ lâu o không lâu nữa o sống lâu o Lâu rồi tôi chẳng gặp em. |
lâu | Lầu (nhà từ hai tầng trở lên): lâu đài. |
lâu | Tay chân (của bọn gian ác): lâu la. |
lâu | trgt Trong một thời gian dài: Thức lâu mới biết đêm dài (cd). |
lâu | bt. Mất nhiều thì giờ, trái với mau: Đi lâu mới biết đường dài, Ở lâu mới biết con người phải chăng (C.d) // Lâu lắm rồi. |
lâu | (khd). Lầu: Hồng-lâu, lâu-đài. |
lâu | (khd). Đầu người chết: Đầu lâu. |
lâu | .- ph. Cg. Lâula. Trong một thời gian dài: Thức lâu mới biết đêm dài, Ở lâu mới biết là người có nhân (cd). |
lâu | Phải nhiều thì giờ, trái với mau chóng: Làm lâu không xong. Học lâu mới thuộc. Văn-liệu: Miếng ngon nhớ lâu (T-ng). Thức lâu mới biết đêm dài (T-ng). |
lâu | Lầu: Lâu-đài. |
Vì ngồi lâu , nên hai chân tê hẳn , mấy bước đầu bà phải khập khiễng , như đứa bé mới tập đi. |
Trời này có mưa cũng còn lâu. |
Sao lâu nay không thấy cụ lại chơi ? Bà Thân đưa tay cầm cái bã trầu đã lia ra tới mép , vứt đi ; lấy mùi soa lau mồm cẩn thận , rồi ghé vào tai bà bạn như sắp nói một câu chuyện kín đáo can hệ : Úi chà ! Bận lắm cụ ạ. |
Bà Tuân bỗng nhớ ra mình ngồi đã khá lâu , vội vàng cầm thêm miếng trầu , đứng dậy : Thôi xin vô phép cụ để khi khác. |
Thường thường bà nghĩ rằng cái lợi riêng cho mình bà thì bà không cần lắm , vì bà cũng chẳng còn sống được bao llâunữa để hưởng cái lợi đó. |
Im lặng một lúc llâu, bà lại nói tiếp : Muốn tìm vào chỗ sang trọng đôi chút để được mát mặt , chứ có phải mình ế ẩm gì mà làm lẽ. |
* Từ tham khảo:
- lâu dài
- lâu đài
- lâu đêm hơn thêm hồ
- lâu đời
- lâu hoắc
- lâu la