lập tức | trt. Tức-khắc, tức-thì, liền khi đó: Ăn rồi đi lập-tức. |
lập tức | - pht. Ngay tức thì: Chúng ta phải làm việc đó ngay lập tức Nó nghe tiếng gọi là lập tức chạy. |
lập tức | pht. Ngay tức thì: Chúng ta phải làm việc đó ngay lập tức o Nó nghe tiếng gọi là lập tức chạy. |
lập tức | trgt (H. tức: từ đó) Ngay lúc đó: Đến khi Nhật sắp bại (13-8-1945), Đảng lập tức hạ lệnh tổng khởi nghĩa (Trg-chinh). |
lập tức | trt. Tức khắc, ngay. |
lập tức | .- ph. Ngay lúc ấy, tức thì: Mỗi hành động vi phạm kỷ luật lập tức bị phê phán. |
lập tức | Ngay tức thì: Việc ấy phải làm lập tức. |
Mợ phán bèn quát mắng ngay lập tức : À , mày lại bênh con mày , mày lại chửi tao phải không ? Đứa nào thì cũng dạy dỗ bảo ban chứ ! Bé không vin , cả gẫy cành. |
Trương kéo tay Cúc làm gối và khẽ nói với Cúc : Em cũng chết với anh nhé ? Cúc nói : Chết ngay lập tức bây giờ. |
Chúng tôi xúm nhau nâng anh dậy , thấy hai mi mắt anh sưng húp lên nên lập tức lấy nước nóng thấm vào khăn đắp lên chỗ đau trên mắt và đưa anh về đây vì anh nhất định bắt chúng tôi phải đưa về. |
Mình ơi ! Gì đấy mình ? Anh đã đỡ đau , anh trông thấy mình rồi ! Liên vui mừng : Thế à ? Vậy mình không... Biết Liên định nói gì , Minh lập tức ngắt lời : Không ! Anh không mù đâu ! Em đừng sợ ! Thực ra Minh cố giương mắt nhìn chung quanh. |
Chàng cố giữ bình tĩnh , buông nhẹ một câu rồi đi ra khỏi nhà ngay lập tức : Xin lỗi cô ! Tôi không phải hạng người như cô tưởng ! Chàng vừa đi vừa lắc đầu. |
Từ đó Ngài dốc lòng tin theo phép mầu nhiệm của đức Thích Ca Mâu Ni và lập tức cho sửa sang chùa để công chúa ở lại tu hành. |
* Từ tham khảo:
- lất lơ
- lất lơ lất lửng
- lất lửng
- lất lưởng
- lất phất
- lật