lạnh xương sống | tt. Xương sống lành-lạnh vì quá sợ: Thấy bắt lạnh xương sống. |
lạnh xương sống | Khiếp đảm, kinh hãi đến mức có cảm giác ớn lạnh cả xương sống: Sự thực này đang làm lạnh xương sống bọn xâm lược. |
Đâu như tối mới về... Vô nhà lão đi ăn thịt rắn một bữa chơi đi ! Rắn đâu mà ăn ? Bác bắt được rắn à ? tôi hỏi vậy , chứ nghe nói thịt rắn là tôi đã lạnh xương sống rồi. |
Đau mấy cũng khỏi ? Tôi nghe mà phát lạnh xương sống. |
Tôi hơi lạnh xương sống , giật giật áo chú : "Wolf?". |
* Từ tham khảo:
- lao
- lao
- lao
- lao công
- lao cung
- lao dịch