lạnh tanh | tt. Vắng-vẻ, không tiếng động: Vô đó, nghe lạnh-tanh. |
lạnh tanh | tt. Vắng vẻ, không có một chút hơi ấm: bếp lạnh tanh. |
lạnh tanh | tt Khiến cho có cảm giác lạnh lẽo và chơ vơ: Khúc sông lạnh tanh trước mặt (NgĐThi). |
Giọng anh lạnh tanh : Chuyện công việc thì mai cô gọi đến cơ quan nhé , ta bàn sau. |
Cái mặt lạnh tanh gớm ghiếc của nó co giật méo xệch , bọt mép sùi sụt. |
Bà biết ngay là ông , bà giận lắm , mặt lạnh tanh : "Anh tài khôn làm gì , tui đâu có cần gương mới". |
Ba cánh cửa hầu như gài kín suốt đêm ngày , ba cái bếp lúc đỏ lửa lúc lại lạnh tanh , ba khuôn mặt dửng dưng lặng phắc như không quen không biết nhau… Thời gian trôi đi. |
Cô gái xéo mắt nhìn anh một cái dửng dưng , lạnh tanh và hơi giễu cợt. |
Cô gái quay lại , giọng thoáng một chút nũng nịu song đôi mắt lại lạnh tanh : Cởi đồ nằm xuống nghỉ chút đi anh , em buồn ngủ quá ! Người dàn ông ngần ngừ một chút , im lặng một chút rồi từ từ đứng dậy , nét mặt buồn buồn : Đừng hiểu anh như thế , chỉ có như thế. |
* Từ tham khảo:
- lạnh xương sống
- lao
- lao
- lao
- lao
- lao công